Bảng giá trucking container khu vực Hải Phòng mới nhất tháng 5/2023
Hải Phòng là một trong những cụm cảng lớn nhất Việt Nam. Đây được xem là cửa ngõ xuất nhập khẩu tại phía Bắc, nơi tập trung rất nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất lớn. Thời điểm hiện tại, chi phí vận chuyển đường bộ (trucking) container từ nhà máy đi Hải Phòng đang được nhiều doanh nghiệp và chủ đầu tư quan tậm. Để thuận tiện cho khách hàng, TTL logistics update bảng giá trucking từ Hải Phòng đi các tỉnh phía Bắc được update mới nhất tháng 5/2023 như sau.
Bên cạnh dịch vụ vận tải trucking, TTL logistics nhận khai hải quan, thông quan hàng hóa. Dịch vụ trọn gói, quý khách hàng chỉ cần nhận hàng tại kho hoặc nhà máy.

TTL logistics chuyên vận tải container nội địa tại Hải Phòng
Bảng giá trucking container update mới nhất từ Hải Phòng đi các tỉnh
Tỉnh thành | Điểm đến | Cont 20DC (VND) | Cont 40HC (VND) |
---|---|---|---|
Vĩnh Phúc | Lập Thạch | 5300000 | 5800000 |
Bình Xuyên | 4800000 | 5100000 | |
Tam Dương | 5100000 | 5500000 | |
Thái Nguyên | Phổ Yên | 4800000 | 5300000 |
Điềm Thụy | 4,800,000 | 5,700,000 | |
Sông Công | 4,800,000 | 5,700,000 | |
Bắc Ninh | Quế Võ | 3,700,000 | 4,500,000 |
Visip | 3,700,000 | 4,500,000 | |
Tiên Du | 3,700,000 | 4,500,000 | |
Tiên Sơn | 3,700,000 | 4,500,000 | |
Đại Đồng | 3,700,000 | 4,500,000 | |
Yên Phong | 3,800,000 | 4,800,000 | |
Thuận Thành | 3,400,000 | 3,900,000 | |
Hưng Yên | Văn Lâm | 3,500,000 | 4,400,000 |
Phố Nối | 3,000,000 | 3,600,000 | |
Phú Thái | 2,900,000 | 3,400,000 | |
Hà Nội | Ba Vì | 5,000,000 | 5,400,000 |
Ngọc Hồi | 3,800,000 | 4,600,000 | |
Đan Phượng | 4,000,000 | 4,700,000 | |
Thạch Thất | 4,000,000 | 4,700,000 | |
Đông Anh | 4,000,000 | 4,700,000 | |
Hà Đông | 4,000,000 | 4,700,000 | |
Chương Mỹ | 4,100,000 | 4,800,000 | |
Ứng Hòa | 4,200,000 | 4,900,000 | |
Thường Tín | 4,000,000 | 4,700,000 | |
Nội Thành | 3,800,000 | 4,600,000 | |
Sóc Sơn | 4,300,000 | 5,200,000 | |
Tiên Yên, Việt Yên | 4100000 | 4500000 | |
Phú Thọ | Hậu Bổng -Hạ Hòa | 8300000 | 8800000 |
Hải Phòng | Vĩnh Bảo | 3,000,000 | 3,200,000 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm, HP | 1,700,000 | 1,700,000 | |
Thủy Nguyên | 2,100,000 | 2,100,000 | |
Hải Dương | Phú Thái | 3100000 | 3300000 |
Nam Sách, TP Hải Dương | 3100000 | 3300000 | |
Ninh Bình | Kim Sơn | 4800000 | 5000000 |
Lạng Sơn | Hữu Lũng | 5500000 | 5900000 |
Bác Giang | Đình Trám | 3,700,000 | 4,500,000 |
Song Khê | 3,700,000 | 4,500,000 | |
Vân Trung | 3,700,000 | 4,500,000 | |
Quang Châu | 3,700,000 | 4,500,000 | |
Yên Dũng | 3,700,000 | 4,500,000 | |
Hiệp Hòa | 3,800,000 | 4,800,000 | |
Tân Yên | 3,800,000 | 4,800,000 | |
Lạng Giang | 3,800,000 | 4,800,000 | |
Lạng Sơn | Hồ Sơn- Hữu Lũng | 5,500,000 | 6,900,000 |
Cao Lộc | 7,900,000 | 8,600,000 | |
Hòa Bình | Lương sơn ( chưa qua trạm vé) | 5,000,000 | 5,700,000 |
Kích thước các loại container và lưu ý khi đóng hàng
Hiện nay, trên thị trường có 3 loại container chính là: container 20DC, 40DC và 40HC. Dưới đây là kích thước của 3 loại container này:
Kích thước bên ngoài container
– Kích thước bên ngoài container 20DC (container 20 khô): 6,058m * 2,438m * 2,591m
– Kích thước bên ngoài container 40DC (container 40 khô): 12,192m * 2,438m * 2,591m
– Kích thước bên ngoài container 40HC (container 40 cao): 12,192m * 2,438m * 2,896m
Kích thước lòng trong container
– Kích thước lòng trong container 20DC (container 20 khô): 5,867 m * 2,330 m * 2,350 m
– Kích thước lòng trong container 40DC (container 40 khô): 11,998 m * 2,330 m * 2,350 m
– Kích thước lòng trong container 40HC (container 40 cao): 11,998 m * 2,330 m * 2,655 m
Ngoài 3 loại container trên, còn có các loại container đặc biệt khác như vỏ container lạnh, container hở mái (open top), container flat rack,… Mỗi loại vỏ container đặc biệt này lại có kích thước và tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau.
Kỹ thuật đóng hàng vào container
Nhắc đến việc đóng hàng, nhiều chủ doanh nghiệp xem nhẹ nhưng việc đóng hàng sao cho tối ưu thể tích container, vừa nhanh, vừa tiết kiệm nhân công đòi hỏi kinh nghiệm và chính xác cao. Dưới đây là một điều cần lưu ý khi đóng hàng vào container:
– Kiểm tra điều kiện container, đảm bảo container phải đủ điều kiện tốt đề đóng hàng
– Trọng lượng của hàng hóa phải được phân bổ trải đều trên toàn bộ diện tích mặt sàn của container
– Người đóng hàng phải xác định trọng tâm của hàng hóa và đặt càng gần trọng tâm của container càng tốt
– Trường hợp xếp nhiều loại hàng hóa khác nhau vào cùng 1 container thì phải áp dụng nguyên tắc: hàng hóa nào nặng hơn, to hơn đặt ở bên dưới, hàng hóa nhẹ hơn, nhỏ hơn thì đặt lên trên, hàng hóa dạng lỏng nên đặt bên trên hàng dạng rắn.
– Xếp hàng hóa vào container phải xếp sát vào nhau, không để khoảng trống giữa các đơn vị hàng hóa.
– Phải cột, buộc, chằng hàng hóa (lashing) để đảm bảo hàng hóa không di chuyển trong container khi vận chuyển bằng đường bộ và đường biển
– Luôn đảm bảo điều kiện tốt nhất để chất lượng hàng hóa không bị ảnh hưởng
TTL logisticis nhận vận chuyển container từ Hải Phòng đi các tỉnh
– Ship side Hải Phòng: các quận, huyện của Hải Phòng
– Tuyến trucking từ Hải Phòng đi Vĩnh Phúc: Lập Thạch, Bình Xuyên, Tam Dương
– Trucking Hải Phòng đi các Khu công nghiệp của Bắc Ninh: CCN Đông Thọ, VSIP Bắc Ninh, Tiên Du, KCN Đại Đồng, Hoàn Sơn
– Vận tải container từ Hải Phòng đi Hưng Yên: Văn Lâm, Phố Nối
– Tuyến vận tải đường bộ từ Hải Phòng đi Hà Nội: Ba Vì, Ngọc Hồi, Đan Phượng , Thạch Thất, Đông Anh, Hà Đông, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Thường Tín ,Nội Thành, Sóc Sơn
– Ngoài ra, TTL nhận vận chuyển container từ Hải Phòng đi các tỉnh khác như: Thái Nguyên, Phú Thọ, Hải Dương, Yên Bái, Hà Nam, Tuyên Quang, Ninh Bình,….