Danh sách airline khai thác tại sân bay Nội Bài mới nhất
Sân bay quốc tế Nội Bài là một trong những cửa ngõ quan trọng của thủ đô Hà Nội. Với vị trí chiến lược, sân bay Nội Bài có ý nghĩa quan trọng về logistics, đặc biệt là đối với hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa. Hiện nay, có hơn 50 hãng bay (airlines) đang khai thác tại Nội Bài, góp phần đưa hàng hóa Việt Nam hòa vào chuỗi cung ứng toàn cầu nhanh và an toàn nhất. Tuy nhiên, tại Nội Bài có 3 kho hàng không khác nhau (NCTS, ACSV và ALSC), dẫn đến việc nhiều chủ hàng không biết hàng hóa của mình được vận chuyển bởi hãng bay nào và được khai thác ở đâu. Bài viết dưới đây của TTL Global Logistics cung cấp danh sách các hãng hàng không (airlines) theo từng kho tại sân bay Nội Bài.
Danh sách airline tại sân bay Nội Bài theo từng kho
1. Các airline hoạt động tại kho NCTS
STT | Hãng hàng không | Tên viết tắt | Code |
1 | Aeroflot | SU | 507 |
2 | AirAsia | D7 | 843 |
3 | Air Asia | FD | 900 |
4 | AirAsia Berhad | AK | 807 |
5 | AirBridge Cargo | RU | 580 |
6 | Air Macau | NX | 675 |
7 | Asiana Airlines | OZ | 988 |
8 | British Airways | BA | 125 |
9 | Brussels Airlines | SN | 082 |
10 | Bulgaria Air | FB | 623 |
11 | Cebu Airlines | CB | 203 |
12 | China Airlines | CI | 297 |
13 | China Southern Airlines | CZ | 784 |
14 | Czech Airlines | OK | 064 |
15 | Eva Airways | BR | 695 |
16 | Japan Airlines | JL | 131 |
17 | Kuwait Airways | KU | 229 |
18 | Lao Airlines | LA | 627 |
19 | LTU (Leisure Cargo) | AB | 745 |
20 | Malaysian Airline | MH | 232 |
21 | Qantas Airways | OF | 081 |
22 | Qatar Airways | QR | 157 |
23 | Royal Brunei Airlines | BI | 672 |
24 | Shanghai Airlines | FM | 774 |
25 | Silk Air | MI | 629 |
26 | Singapore Airlines | SQ | 618 |
27 | SriLankan Cargo | UL | 603 |
28 | Thai Airways | TG | 217 |
29 | Ukraine Int´l Airline | PS | 566 |
30 | Uni Airways | B7 | 525 |
31 | Vietnam Airlines | VN | 738 |
2. Các airline hoạt động tại kho ALSC
STT | Hãng hàng không | Tên viết tắt | Code |
1 | Turkish Airlines | TK | 235 |
2 | Cathay Pacific Airways | CX | 160 |
3 | Dragonair | KA | 043 |
4 | Korean Air | KE | 180 |
5 | Emirates | EK | 176 |
3. Các airline hoạt động tại kho ACSV
STT | Hãng hàng không | Tên viết tắt | Code |
1 | United airlines Cargo | UA | 016 |
2 | LOT Polish Airlines | LO | 080 |
3 | Lufthansa Cargo AG | LH | 020 |
4 | FX Fedex | FX | 023 |
5 | Cargo lux airlines | CV | 172 |
6 | China Eastern Airline | MU | 781 |
7 | Tiger airway | TR | 338 |
8 | AirBridge Cargo | RU | 580 |
9 | Finer air | AY | 105 |
10 | VIETJET AIR | VJ | 978 |
11 | HONGKONG AIRLINE | HX | 851 |
12 | ANA All Nippon Cargo | NH | 205 |
TTL Global logistics – Đại lý vận tải hàng không uy tín
TTL Global logistics đang là một trong những đại lý vận chuyển hàng không quốc tế uy tín nhất. Chúng tôi là Tổng đại lý hàng hóa (GSA) của nhiều hãng hàng khồng không: TG, KZ, BO, BI, FD, QR, CZ, EY, MP và Đại lý trực tiếp (CSA) của các airlines như CI, CX, OZ, BR,VN,… Do đó, TTL luôn có giá và tải tốt cho hàng hóa của quý khách hàng khi xuất khẩu hay nhập khẩu hàng hóa.
Bất kỳ lúc nào quý khách hàng có nhu cầu vận chuyển hàng, hãy liên hệ chúng tôi. Độ ngũ chuyên viên của TTL luôn sẵn sàng tư vấn, phục vụ 24/24.