Trang chủ Dịch vụĐường bộ Bảng giá trucking khu vực Nội Bài mới nhất tháng 4/2024

Bảng giá trucking khu vực Nội Bài mới nhất tháng 4/2024

Bởi Joel Luong

Bảng giá trucking khu vực Nội Bài mới nhất tháng 4/2024

Cảng hàng không quốc tế Nội Bài là một trong những cửa ngõ quan trọng nhất Việt Nam. Với vị trí chiến lược khi nằm gần thủ đô Hà Nội, và là trung tâm của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Nội Bài khai thác hàng hóa phục vụ toàn bộ doanh nghiệp tại Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Phòng, Thái Bình, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hưng Yên, Hải Dương, Quảng Ninh, Tuyên Quang, Phú Thọ. Tuyến vận tải đường bộ từ Nội Bài đi các tỉnh thành là điểm mạnh số một của TTL Global logistics. Chúng tôi nhận vận chuyển tất cả các mặt hàng, với đội xe hùng hậu, đa dạng nhiều loại trọng tải.

Để quý khách hàng hiểu rõ hơn về dịch vụ vận tải của TTL Global logistics khu vực Nội Bài, chúng tôi cung cấp bảng giá update tháng 4/2024. Bên cạnh giá vận tải tốt, chúng tôi cung cấp dịch vụ khai báo hải quan, xin giấy phép và xử lý các thủ tục chuyên ngành khác.

Đội xe của TTL logistics luôn sẵn sàng phục vụ
Đội xe của TTL logistics luôn sẵn sàng phục vụ

Chi tiết bảng giá vận tải của TTL Global logistics từ Nội Bài đi các tỉnh thành

Dưới đây là bảng giá vận vận chuyển mới nhất tại cảng hàng không Nội Bài, áp dụng cho tất cả mức xe. Giá dầu ngày 29/03/2024: 20,690 VND/lít.

Tỉnh thànhĐiểm đến1,25 tấn2.5 tấn3.5 tấn5 tấn8 tấn10 tấn
Hà NộiNội thành Hà Nội640,0001,080,0001,190,0001,410,0001,630,0001,960,000
Hà Nội
(Ngoại thành)
KCN Quang Minh400,000640,000700,000920,0001,030,0001,190,000
KCN Thăng Long420,000700,000750,0001,030,0001,250,0001,410,000
KCN Thị Trấn Phùng, Thạch Thất750,0001,080,0001,190,0001,410,0001,740,0002,180,000
KCN Phú Nghĩa, Hà Đông810,0001,190,0001,300,0001,520,0001,850,0002,290,000
Bắc NinhKCN Yên Phong, Bắc Ninh510,000750,000810,0001,080,0001,300,0001,740,000
KCN Đại Đồng, Bắc Ninh640,000920,0001,080,0001,300,0001,520,0001,960,000
KCN Quế Võ, Bắc Ninh640,000920,0001,080,0001,300,0001,520,0001,960,000
KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh640,000920,0001,080,0001,300,0001,520,0001,960,000
Đình Bảng, Bắc Ninh640,000920,0001,080,0001,300,0001,520,0001,960,000
KCN Vsip, Bắc Ninh640,000920,0001,080,0001,300,0001,520,0001,960,000
Tiên Du, Bắc Ninh 640,000920,0001,080,0001,300,0001,520,0001,960,000
KCN Ninh Hiệp, Bắc Ninh640,000920,0001,080,0001,300,0001,520,0001,960,000
KCN Thuận Thành, Bắc Ninh810,0001,080,0001,250,0001,520,0001,850,0002,180,000
Bắc GiangKCN Quang Châu, Bắc Giang700,000970,0001,080,0001,470,0001,740,0001,960,000
KCN Đình Trám, Vân Trung750,000970,0001,080,0001,520,0001,850,0002,070,000
TP Bắc Giang860,0001,140,0001,250,0001,630,0001,960,0002,290,000
Hiệp Hòa, Bắc Giang700,000920,0001,080,0001,410,0001,630,0001,960,000
Hải PhòngKCN Nomura Hải Phòng1,630,0002,180,0002,400,0002,730,0003,160,0003,710,000
KCN Tràng Duệ, Hải Phòng1,690,0002,400,0002,620,0002,840,0003,270,0004,500,000
Cảng Hải Phòng 1,690,0002,180,0002,400,0002,840,0003,270,0004,000,000
Kiến An, Hải Phòng1,630,0002,180,0002,510,0002,790,0003,010,0003,900,000
Vinfast Hải Phòng1,960,0002,840,0003,200,0003,400,0004,200,0005,000,000
Thái BìnhĐông Hưng – Thái Bình1,630,0002,290,0002,510,0002,950,0003,900,0005,000,000
TP Thái Bình1,800,0002,400,0002,620,0003,250,0003,950,0005,300,000
Thái NguyênKCN Sông Công, Thái Nguyên700,0001,080,0001,190,0001,520,0001,850,0002,620,000
Phổ Yên, Thái Nguyên670,0001,030,0001,140,0001,410,0001,850,0002,290,000
TP Thái Nguyên860,0001,190,0001,300,0001,630,0002,180,0002,730,000
Điềm Thụy, Thái Nguyên750,0001,080,0001,190,0001,410,0001,850,0002,620,000
Vĩnh PhúcKCN Bình Xuyên, Vĩnh Phúc530,000860,000970,0001,190,0001,410,0001,740,000
KCN Bá Thiện, Vĩnh Phúc590,000970,0001,080,0001,410,0001,630,0002,240,000
KCN Khai Quang, Vĩnh Phúc590,000970,0001,080,0001,410,0001,630,0002,240,000
Hà NamKCN Đồng Văn, Hà Nam970,0001,300,0001,520,0001,960,0002,180,0002,840,000
Phủ Lý, Hà Nam1,140,0001,520,0001,740,0002,070,0002,620,0003,060,000
Nam ĐịnhTP Nam Định1,740,0002,460,0002,620,0003,100,0003,800,0005,000,000
Ninh BìnhTP Ninh Bình1,690,0002,400,0002,510,0002,950,0003,800,0004,800,000
Thanh HóaTP Thanh Hóa2,400,0003,300,0003,500,0004,200,0005,000,0006,500,000
Nghệ AnTP Vinh, Nghệ An4,200,0005,650,0006,000,0006,800,0007,900,0001,050,000
Hưng YênNhư Quỳnh, Hưng Yên700,000970,0001,080,0001,300,0001,740,0002,290,000
KCN Phố nối A, Hưng Yên810,0001,080,0001,190,0001,470,0001,740,0002,290,000
KCN Thăng Long 2 810,0001,080,0001,190,0001,520,0001,740,0002,290,000
Mỹ Hào, Hưng Yên810,0001,080,0001,190,0001,520,0001,740,0002,290,000
Văn Lâm, Hưng Yên750,0001,080,0001,190,0001,520,0001,740,0002,290,000
Hải DươngKCN Phúc Điền, Hải Dương1,000,0001,300,0001,520,0001,960,0002,180,0002,730,000
KCN Tân Trường, Hải Dương1,000,0001,300,0001,520,0001,960,0002,180,0002,730,000
KCN Đại An, Hải Dương1,030,0001,300,0001,520,0001,960,0002,180,0002,730,000
KCN Nam Sách, Hải Dương1,060,0001,410,0001,630,0002,070,0002,290,0002,950,000
Quảng NinhNB – Đông Triều, Quảng Ninh1,410,0002,180,0002,290,0002,730,0003,500,0004,800,000
TP Hạ Long1,850,0002,510,0002,840,0003,400,0004,000,0005,400,000
NB – Cẩm Phả, Quảng Ninh2,290,0003,300,0003,800,0004,300,0005,500,0006,400,000
Tuyên QuangThị Trấn Sơn Dương, Tuyên Quang1,520,0002,180,0002,350,0002,620,0003,300,0004,000,000
TP Tuyên Quang1,740,0002,400,0002,620,0002,840,0003,400,0004,200,000
Phú ThọKCN Phú Hà, Phú Thọ1,190,0001,630,0001,850,0002,070,0002,620,0003,100,000

Kích thước các loại xe tải tại Nội Bài

Là đơn vị vận tải hàng hóa chuyên nghiệp, TTL Global logistics sở hữu đội xe hùng hậu với đa dạng dòng xe, trọng tải khác nhau: từ xe tải nhẹ, trọng tải hạng trung cho đến dòng xe tải hạng nặng. Quý khách hàng tham khảo các thông tin về đội xe của chúng tôi như sau:

1. Dòng xe tải nhẹ

1.1. Xe tải 0.5 tấn

Kích thước thùng xe loại 0.5 Tấn (Thùng kín & Thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao (2.1 x 1.5 x 1.5)m

1.2. Xe tải 1 tấn

Kích thước thùng xe loại 1 – 1.25 tấn (Thùng kín & Thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao ( 3.1 x 1.6 x 1.7)m

1.3. Xe tải 1.5 tấn

Kích thước thùng xe loại 1,5 tấn (Thùng kín & thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao (3.4 x 1.7 x 1.8)m

2. Dòng xe tải hạng trung

2.1. Xe tải 2 tấn

Kích thước thùng xe loại 2 tấn (Thùng kín & thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao: 4.3m x 1.8 m x 2.0 m

2.2. Xe tải 2.5 tấn

Kích thước thùng xe loại 2.5 tấn (Thùng kín & Thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao (4.3 x 1.8 x 2.0)m

3. Dòng xe tải hạng nặng

3.1. Xe tải 3.5 tấn

Kích thước thùng xe loại 3.5 tấn (Thùng kín & Thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao (4.3 x 1.95 x 2.0)m

3.2. Xe tải 5 tấn

Kích thước thùng xe loại 5 tấn (Thùng kín & Thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao (6.2 x 2.2 x 2.4)m

3.3. Xe tải 8 tấn

Kích thước thùng xe loại 8 tấn (Thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao (8.0 x 2.35 x 2.5)m

Những lợi ích khi đến với dịch vụ của TTL Global logistics

– Bên cạnh vận tải, chúng tôi cung cấp dịch vụ khai báo hải quan tại Nội Bài chuyên nghiệp nhất

– Nhân viên tư vấn nhiệt tình, đúng cách, sẵn sàng phục vụ 24/24: dựa vào nhu cầu của khách hàng, chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng phương án lựa chọn loại xe phù hợp nhất

– Báo giá chính xác, không phát sinh chi phí trong quá trình làm việc: TTL luôn đề cao sự chuyên nghiệp trong quá trình làm việc. Báo giá luôn được báo dựa trên khảo sát thực tế hiện trường và có sự thống nhất giữa 2 bên

– Đội xe đông đảo, mới, đáp ứng đầy đủ các loại trọng tải từ hạng nhẹ, hàng trung và hạng nặng

– Quy trình xử lý thông tin và cung cấp dịch vụ trọn gói, khép kín. Đảm bảo hàng hóa của khách hàng được vận chuyển an toàn, nhanh chóng nhất

– Cung cấp đầy đủ dịch vụ gia tăng như đóng gói, hậu cần xếp dỡ hàng hóa, … TTL luôn đem đến sự hài lòng tối đa tới mọi khách hàng.

0 Comment

DỊCH VỤ LIÊN QUAN