Trang chủ Dịch vụĐường bộ Giá vận tải container khu vực cảng Cát Lái (HCM) tháng 08/2025

Giá vận tải container khu vực cảng Cát Lái (HCM) tháng 08/2025

Bởi Joel Luong

Giá vận tải container khu vực cảng Cát Lái (HCM) mới nhất tháng 08/2025

Cụm cảng Cát Lái là một trong những cửa ngõ lớn nhất của thành phố Hồ Chí Minh nói riêng, và cả nước Việt Nam nói chung. Tại đây, hoạt động xuất nhập khẩu diễn ra rất tấp nập, dẫn đến nhu cầu về vận tải container từ nhà máy, các khu công nghiệp về cảng Cát Lái là rất lơn. Có rất nhiều khách hàng của TTL Global tìm đến chúng tôi để tham khảo về chi phí vận tải container này. Bảng giá dưới đây của TTL sẽ giúp quý khách hàng nắm được giá trucking của tháng 08/2025.

Đặc thù giá trucking có thể bị thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như loại hàng hóa, khoảng cách vận chuyển, thời điểm giao/nhận hàng. Để có được chi phí tối ưu nhất, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.

Vận tải container tại cảng Cát Lái, HCM

Bảng giá cước trucking container từ cảng Cát Lái đi các tỉnh

Dưới đây là bảng giá vận vận chuyển mới nhất tại cảng Cát Lái, HCM. Áp dụng cho 2 loại container 20ft và 40ft. Giá dầu ngày 01/08/2025: 19,080 VND/lít.

STTCảngĐịa chỉ đóng/trả hàng Đơn vị Cước Vận tải (VND)
1Cát LáiPhương Đông Depot Cont 20,40                2,900,000
2Cát LáiKCX Linh Trung 1,2 Cont 20,40                3,600,000
3Cát LáiKCN VSIP 1 Cont 20,40                3,700,000
4Cát LáiKCN Nhơn Trạch 1,2 Cont 20,40                3,900,000
5Cát LáiKCN Nhơn Trạch 3,5,6 Cont 20,40                3,900,000
6Cát LáiKCN Tân Đông Hiệp B Cont 20,40                3,600,000
7Cát LáiKhu Phố 1b, P An Phú, Thuận An, Bình Dương Cont 20,40                3,700,000
8Cát LáiKCN Long Đức, Long Thành, Đồng Nai Cont 20,40                3,900,000
9Cát LáiKCN Biên Hòa, Đồng Nai Cont 20,40                3,700,000
10Cát LáiKCN Amata, Biên Hòa Cont 20,40                3,900,000
11Cát LáiKCN Mỹ Phước 1,2,3 Cont 20,40                3,900,000
12Cát LáiKCN VSIP 2 Tân Uyên Cont 20,40                3,900,000
13Cát LáiKCN Tân Bình, Bình Dương Cont 20,40                4,100,000
14Cát LáiKCN Tân Kim, Long An Cont 20,40                4,100,000
15Cát LáiKCN Tân Đức, Long An Cont 20,40                4,100,000
16Cát LáiKCN Nam Tân Uyên Cont 20,40                3,900,000
17Cát LáiKCN Sóng Thần 3 Cont 20,40                3,900,000
18Cát LáiKCN Vĩnh Lộc, Bình Tân Cont 20,40                3,900,000
19Cát LáiKCN Hiệp Phước, Nhà Bè Cont 20,40                3,700,000
20Cát LáiCái Mép Cont 20,40                4,900,000
21Cát LáiKCX Linh Trung 3, Trảng Bàng, TN Cont 20,40                4,500,000
22Cát LáiKCN Đức Hòa 1 Cont 20,40                4,100,000
23Cát LáiKCN Tân Phú Trung, Củ Chi Cont 20,40                3,900,000
24Cát LáiKCN Giang Điền, Đồng Nai Cont 20,40                3,900,000
25Cát LáiKCN An Tây, Bình Dương Cont 20,40                4,400,000
26Cát LáiKCN Long Giang, Tiền Giang Cont 20,40                4,900,000
27Cát LáiKCN Long Khánh, Đồng Nai Cont 20,40                4,900,000
28Cát LáiTrảng Bom, Đồng Nai Cont 20,40                4,100,000
29Cát LáiKCN Trảng Bàng, Tây Ninh Cont 20,40                4,500,000
30Cát LáiKCN Phước Đông, Tây Ninh Cont 20,40                4,900,000
31Cát LáiKCN Minh Hưng, Bình Phước Cont 20,40                4,900,000
32Cát LáiKCN Giao Long, Bến Tre Cont 20,40                6,100,000
33Cát LáiKCN Đồng Xoài 3, Bình Phước Cont 20,40                6,400,000
34Cát LáiKCN Châu Đức, BRVT Cont 20,40                6,100,000
35Cát LáiRạch Sỏi, Kiên Giang Cont 20,40              11,000,000
36Cát LáiKCN Suối Dầu, Khánh Hòa Cont 20,40              14,000,000
37Cát LáiCụm công nghiệp Đắc Lộc, Vĩnh Phương, Nha Trang Cont 20,40              15,000,000

Một số lưu ý khác:
– Báo giá chưa bao gồm VAT, bốc xếp nâng/hạ, các chi phí thu hộ (khác)
– Báo giá chưa bao gồm phí chạy máy phát trong quá trình đóng/dỡ hàng hóa
– Báo giá chưa bao gồm phí neo xe (được tính sau 2 tiếng tính từ khi xe đến kho KH): 150,000 VND/tiếng

TTL Global là nhà xe vận tải đường bộ số một tại Cát Lái, HCM

1. Chúng tôi nhận vận chuyển tất cả loại container

– Container bách hóa, hay còn gọi là container thường. Có 2 loại container chính là 20DC và 40DC

– Container bảo ôn (Container lạnh): có 2 kích thước là container 20 RF và 40 RF. Thường được dùng cho các hàng hóa yêu cầu cấp đông hoặc cấp lạnh. Phổ biến nhất là trái cây, hàng tiêu dùng, hoặc sản phẩm công nghiệp nhạy cảm với nhiệt độ

– Container hở mái (container Open Top): Được thiết kế thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, sản phẩm có chiều cao vượt chiều cao của container, hoặc có yêu cầu đặc biệt về xếp dỡ

– Container mặt bằng (Flat rack): Container flat rack được thiết kế chuyên chở hàng hóa là máy móc thiết bị, sắt thép, …

– Container bồn (Container ISO tank): Được dùng chuyên chở hàng hóa là chất lỏng như rượu, nước, hóa chất, thực phẩm lỏng, …

2. Kinh nghiệm đóng hàng vào container an toàn, nhanh chóng

Nhắc đến việc đóng hàng, nhiều chủ doanh nghiệp xem nhẹ nhưng việc đóng hàng sao cho tối ưu thể tích container, vừa nhanh, vừa tiết kiệm nhân công đòi hỏi kinh nghiệm và chính xác cao. Dưới đây là một điều cần lưu ý khi đóng hàng vào container:

– Kiểm tra điều kiện container, đảm bảo container phải đủ điều kiện tốt đề đóng hàng

– Trọng lượng của hàng hóa phải được phân bổ trải đều trên toàn bộ diện tích mặt sàn của container

– Người đóng hàng phải xác định trọng tâm của hàng hóa và đặt càng gần trọng tâm của container càng tốt

– Trường hợp xếp nhiều loại hàng hóa khác nhau vào cùng 1 container thì phải áp dụng nguyên tắc: hàng hóa nào nặng hơn, to hơn đặt ở bên dưới, hàng hóa nhẹ hơn, nhỏ hơn thì đặt lên trên, hàng hóa dạng lỏng nên đặt bên trên hàng dạng rắn.

– Xếp hàng hóa vào container phải xếp sát vào nhau, không để khoảng trống giữa các đơn vị hàng hóa.

– Phải cột, buộc, chằng hàng hóa (lashing) để đảm bảo hàng hóa không di chuyển trong container khi vận chuyển bằng đường bộ và đường biển

– Luôn đảm bảo điều kiện tốt nhất để chất lượng hàng hóa không bị ảnh hưởng

0 Comment

DỊCH VỤ LIÊN QUAN