Bảng giá trucking container từ cảng Hải Phòng mới nhất tháng 11/2024
Hải Phòng là một trong những cụm cảng lớn nhất Việt Nam. Đây được xem là cửa ngõ xuất nhập khẩu tại phía Bắc, nơi tập trung rất nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất lớn. Thời điểm hiện tại, chi phí vận chuyển đường bộ (trucking) container từ nhà máy đi Hải Phòng đang được nhiều doanh nghiệp và chủ đầu tư quan tậm. Để thuận tiện cho khách hàng, TTL Global logistics update bảng giá trucking từ Hải Phòng đi các tỉnh phía Bắc được update mới nhất tháng 11/2024 như sau.
Bên cạnh dịch vụ vận tải trucking, TTL Global logistics nhận khai hải quan, thông quan hàng hóa. Dịch vụ trọn gói, quý khách hàng chỉ cần nhận hàng tại kho hoặc nhà máy.
Bảng giá trucking container update mới nhất từ cảng Hải Phòng đi các tỉnh
Dưới đây là bảng giá vận vận chuyển mới nhất tại Hải Phòng, áp dụng cho 2 loại container 20ft và 40ft. Giá dầu ngày 01/11/2024: 18,050 VND/lít.
Tỉnh thành | Điểm trả/nhận hàng | Đơn vị | 20DC | 40DC/HC |
Hải Phòng | KCN Đình Vũ | Vnđ / cont | 2,000,000 | 2,000,000 |
KCN Cát Hải | Vnđ / cont | 2,000,000 | 2,000,000 | |
KCN Nomuza | Vnđ / cont | 2,000,000 | 2,000,000 | |
KCN Tràng Duệ | Vnđ / cont | 2,000,000 | 2,000,000 | |
An Lão | Vnđ / cont | 2,000,000 | 2,000,000 | |
VSIP, Thủy Nguyên | Vnđ / cont | 2,000,000 | 2,000,000 | |
Minh Đức, Thủy Nguyên | Vnđ / cont | 2,000,000 | 2,000,000 | |
Thủy Sơn, Thủy Nguyên | Vnđ / cont | 2,000,000 | 2,000,000 | |
Hải Dương | Kim Thành | Vnđ / cont | 2,650,000 | 2,750,000 |
Phú Thái | Vnđ / cont | 2,650,000 | 2,750,000 | |
KCN Đại An | Vnđ / cont | 2,800,000 | 2,950,000 | |
KCN Phúc ĐiềnKCN Cẩm Điền | Vnđ / cont | 3,100,000 | 3,300,000 | |
KCN Tân Trường | Vnđ / cont | 3,100,000 | 3,300,000 | |
KCN Cẩm Giàng | Vnđ / cont | 3,100,000 | 3,300,000 | |
KCN Nam Sách | Vnđ / cont | 3,100,000 | 3,300,000 | |
KCN Chí Linh | Vnđ / cont | 3,100,000 | 3,300,000 | |
KCN Gia Lộc | Vnđ / cont | 3,100,000 | 3,300,000 | |
Bắc Ninh | KCN Quế Võ 1 | Vnđ / cont | 3,800,000 | 4,050,000 |
KCN Quế Võ 2 | Vnđ / cont | 3,800,000 | 4,050,000 | |
KCN Quế Võ 3 | Vnđ / cont | 3,800,000 | 4,050,000 | |
KCN Thuận Thành 1 | Vnđ / cont | 3,800,000 | 4,050,000 | |
KCN Thuận Thành 2 | Vnđ / cont | 3,800,000 | 4,050,000 | |
KCN Thuận Thành 3 | Vnđ / cont | 3,800,000 | 4,050,000 | |
KCN Tiên Sơn | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
KCN Yên Phong 1 | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
KCN Yên Phong 2 | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
KCN VSIP | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
KCN Đại Đồng | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
KCN Khắc Niệm | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
Hạp Lĩnh | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
Tiên Du | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
KCN Từ Sơn | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
Cụm KCN Tân Chi | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
Bắc Giang | KCN Đình Trám | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 |
KCN Vân Trung | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
KCN Quang Châu | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
KCN Song Khê | Vnđ / cont | 3,900,000 | 4,200,000 | |
Việt Yên | Vnđ / cont | 4,050,000 | 4,350,000 | |
KCN Yên Dũng | Vnđ / cont | 4,200,000 | 4,500,000 | |
Yên Thế Bắc Giang | Vnđ / cont | 4,650,000 | 4,900,000 | |
Lục Nam, Bắc Giang | Vnđ / cont | 4,550,000 | 4,850,000 | |
TP Bắc Giang | Vnđ / cont | 4,150,000 | 4,450,000 | |
Hiệp Hòa | Vnđ / cont | 4,350,000 | 4,650,000 | |
Vĩnh Phúc | KCN Bình Xuyên | Vnđ / cont | 4,800,000 | 5,300,000 |
Phúc Thắng | Vnđ / cont | 5,000,000 | 5,800,000 | |
KCN Khai Quang | Vnđ / cont | 5,000,000 | 5,800,000 | |
Vĩnh Tường | Vnđ / cont | 5,000,000 | 5,800,000 | |
KCN Bá Thiện 1 | Vnđ / cont | 5,000,000 | 5,800,000 | |
KCN Bá Thiện 2 | Vnđ / cont | 5,000,000 | 5,800,000 | |
Tam Dương | Vnđ / cont | 5,000,000 | 5,800,000 | |
Lập Thach | Vnđ / cont | 5,250,000 | 5,550,000 | |
Tam Nông | Vnđ / cont | 5,450,000 | 5,750,000 | |
Hà Nội | KCN Quang Minh | Vnđ / cont | 4,150,000 | 4,450,000 |
KCN Thăng Long | Vnđ / cont | 4,150,000 | 4,450,000 | |
Đông Anh | Vnđ / cont | 4,150,000 | 4,450,000 | |
KCN Đức Giang | Vnđ / cont | 3,950,000 | 4,250,000 | |
Gia Lâm | Vnđ / cont | 3,950,000 | 4,250,000 | |
Phú Thụy | Vnđ / cont | 3,950,000 | 4,250,000 | |
Thanh Trì | Vnđ / cont | 3,950,000 | 4,250,000 | |
Ngọc Hồi | Vnđ / cont | 4,160,000 | 4,450,000 | |
KCN Thạch Thất | Vnđ / cont | 4,450,000 | 4,750,000 | |
Nội thành Hà Nội | Vnđ / cont | 4,250,000 | 4,550,000 | |
Chương Mỹ | Vnđ / cont | 4,550,000 | 4,850,000 | |
Phú Xuyên | Vnđ / cont | 4,650,000 | 4,900,000 | |
Hoài Đức | Vnđ / cont | 4,550,000 | 4,850,000 | |
KCN Từ Liêm | Vnđ / cont | 4,350,000 | 4,650,000 | |
Thường Tín | Vnđ / cont | 4,160,000 | 4,650,000 | |
Vĩnh Tuy | Vnđ / cont | 4,350,000 | 4,550,000 | |
Thạch Bàn | Vnđ / cont | 3,950,000 | 4,250,000 | |
KCN Nội Bài | Vnđ / cont | 4,450,000 | 4,650,000 | |
Sóc Sơn | Vnđ / cont | 4,300,000 | 4,600,000 | |
Hưng Yên | KCN Thăng Long II | Vnđ / cont | 3,250,000 | 3,550,000 |
KCN Phố Nối A | Vnđ / cont | 3,250,000 | 3,450,000 | |
Yên Mỹ | Vnđ / cont | 3,350,000 | 3,650,000 | |
Kim Động | Vnđ / cont | 3,550,000 | 3,800,000 | |
TP Hưng Yên | Vnđ / cont | 3,500,000 | 3,800,000 | |
Khoái Châu | Vnđ / cont | 3,500,000 | 3,800,000 | |
Văn Lâm | Vnđ / cont | 3,800,000 | 4,100,000 | |
Như Quỳnh | Vnđ / cont | 3,800,000 | 4,100,000 | |
Thái Bình | Hưng Hà | Vnđ / cont | 3,600,000 | 3,800,000 |
TP Thái Bình | Vnđ / cont | 3,600,000 | 3,800,000 | |
KCN Nguyễn Đức Cảnh | Vnđ / cont | 3,600,000 | 3,800,000 | |
Vũ Thư | Vnđ / cont | 3,600,000 | 3,800,000 | |
Tiền Hải | Vnđ / cont | 4,400,000 | 4,700,000 | |
Quỳnh Phụ | Vnđ / cont | 3,200,000 | 3,500,000 | |
Nam Định | KCN Hòa Xá | Vnđ / cont | 3,950,000 | 4,250,000 |
Cổ Lễ | Vnđ / cont | 4,350,000 | 4,650,000 | |
Ninh Bình | TP Ninh Bình | Vnđ / cont | 4,700,000 | 5,000,000 |
KCN Gián Khẩu | Vnđ / cont | 4,800,000 | 5,100,000 | |
Tam Điệp | Vnđ / cont | 4,900,000 | 5,200,000 | |
Thanh Hóa | Bỉm Sơn | Vnđ / cont | 4,900,000 | 5,200,000 |
KCN Lễ Môn | Vnđ / cont | 5,850,000 | 6,150,000 | |
Nghi Sơn | Vnđ / cont | 6,250,000 | 6,500,000 | |
Hà Nam | KCN Đồng Văn 1 | Vnđ / cont | 4,050,000 | 4,550,000 |
KCN Đồng Văn 2 | Vnđ / cont | 4,150,000 | 4,450,000 | |
Thanh liêm | Vnđ / cont | 4,150,000 | 4,450,000 | |
KCN Châu Sơn Phủ Lý | Vnđ / cont | 4,250,000 | 4,550,000 | |
Quảng Ninh | KCN Đông Mai | Vnđ / cont | 2,950,000 | 3,050,000 |
Cái Lân | Vnđ / cont | 3,400,000 | 3,600,000 | |
Đông Triều | Vnđ / cont | 2,950,000 | 3,050,000 | |
Hòa Bình | KCN Lương Sơn | Vnđ / cont | 4,900,000 | 5,200,000 |
TP Hòa Bình | Vnđ / cont | 5,700,000 | 6,100,000 | |
Thái Nguyên | KCN Phổ Yên | Vnđ / cont | 4,750,000 | 5,300,000 |
KCN Yên Bình | Vnđ / cont | 4,650,000 | 4,900,000 | |
Điềm Thụy | Vnđ / cont | 4,650,000 | 4,900,000 | |
KCN Sông Công | Vnđ / cont | 4,650,000 | 4,900,000 | |
TP Thái Nguyên | Vnđ / cont | 5,000,000 | 5,300,000 | |
Phú Thọ | Việt Trì | Vnđ / cont | 5,950,000 | 6,250,000 |
Đoan Hùng | Vnđ / cont | 9,050,000 | 9,450,000 | |
Cẩm Khê | Vnđ / cont | 7,100,000 | 7,400,000 | |
Phù Ninh | Vnđ / cont | 6,550,000 | 6,850,000 | |
Phú Hà | Vnđ / cont | 6,550,000 | 6,850,000 |
Ngoài ra, TTL Global Logistics nhận vận chuyển các loại container chuyên dụng/đặc biệt như: Container lạnh (bảo ôn), container hở mái (Open top, container sàn (Flat rack), container bồn (Isotank),…
TTL Global Logistics là đại lý vận tải container hàng đầu
1. Xây dựng quy trình trọn gói, khép kín
Chúng tôi xây dựng quy trình làm hàng trọn gói: từ kiểm tra chứng từ, khai báo hải quan, thông quan, thanh lý tờ khai và giao hàng về tận tay nhà máy. Tất cả hình thành một quy trình khép kín.
2. Am hiểu kỹ thuật đóng hàng vào container
Nhắc đến việc đóng hàng, nhiều chủ doanh nghiệp xem nhẹ nhưng việc đóng hàng sao cho tối ưu thể tích container, vừa nhanh, vừa tiết kiệm nhân công đòi hỏi kinh nghiệm và chính xác cao. Dưới đây là một điều cần lưu ý khi đóng hàng vào container:
– Kiểm tra điều kiện container, đảm bảo container phải đủ điều kiện tốt đề đóng hàng
– Trọng lượng của hàng hóa phải được phân bổ trải đều trên toàn bộ diện tích mặt sàn của container
– Người đóng hàng phải xác định trọng tâm của hàng hóa và đặt càng gần trọng tâm của container càng tốt
– Trường hợp xếp nhiều loại hàng hóa khác nhau vào cùng 1 container thì phải áp dụng nguyên tắc: hàng hóa nào nặng hơn, to hơn đặt ở bên dưới, hàng hóa nhẹ hơn, nhỏ hơn thì đặt lên trên, hàng hóa dạng lỏng nên đặt bên trên hàng dạng rắn.
– Xếp hàng hóa vào container phải xếp sát vào nhau, không để khoảng trống giữa các đơn vị hàng hóa.
– Phải cột, buộc, chằng hàng hóa (lashing) để đảm bảo hàng hóa không di chuyển trong container khi vận chuyển bằng đường bộ và đường biển
– Luôn đảm bảo điều kiện tốt nhất để chất lượng hàng hóa không bị ảnh hưởng
TTL Global logistics nhận vận chuyển container từ Hải Phòng đi các tỉnh
– Ship side Hải Phòng: các quận, huyện của Hải Phòng
– Tuyến trucking từ Hải Phòng đi Vĩnh Phúc: Lập Thạch, Bình Xuyên, Tam Dương
– Trucking Hải Phòng đi các Khu công nghiệp của Bắc Ninh: CCN Đông Thọ, VSIP Bắc Ninh, Tiên Du, KCN Đại Đồng, Hoàn Sơn
– Vận tải container từ Hải Phòng đi Hưng Yên: Văn Lâm, Phố Nối
– Tuyến vận tải đường bộ từ Hải Phòng đi Hà Nội: Ba Vì, Ngọc Hồi, Đan Phượng , Thạch Thất, Đông Anh, Hà Đông, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Thường Tín ,Nội Thành, Sóc Sơn
– Ngoài ra, TTL nhận vận chuyển container từ Hải Phòng đi các tỉnh khác như: Thái Nguyên, Phú Thọ, Hải Dương, Yên Bái, Hà Nam, Tuyên Quang, Ninh Bình,….