Bảng giá trucking tại Hữu Nghị, Lạng Sơn (cập nhật tháng 11/2024)
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm đơn vị vận tải uy tín tại cửa khẩu Hữu Nghị thì TTL Global Logistics là sựa lựa chọn uy tín nhất. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giao nhận, cùng đội xe hùng hậu, TTL luôn đảm bảo dịch vụ trucking/vận tải không chỉ có giá tốt nhất, an toàn và lịch trình luôn chính xác, chuẩn chỉ. Năng lực vận tải của TTL được thể hiện đầy đủ qua bảng giá cùng các lưu ý, kinh nghiệm khi gửi hàng dưới đây.
Giới thiệu về cửa khẩu Hữu Nghị, Lạng Sơn
Nhắc đến Hữu Nghị Quan, chúng ta sẽ nhớ đến chủ trương “hai hành lang, một vành đai kinh tế” giữa tỉnh Nam Ninh (Trung Quốc) và Lạng Sơn, Hà Nội, Hải Phòng (Việt Nam). Cửa khẩu Hữu Nghị còn đóng vai trò cầu nối quan trọng giữa Trung Quốc và các nước thành viên trong khối Asean.
Một số đặc điểm về cửa khẩu Hữu Nghị:
– Tại cửa khẩu Hữu Nghị, phía Việt Nam đã cắm cột mốc 1116 và phía Trung Quốc cắm cột mốc 1117
– Về phía Việt Nam, cửa khẩu Hữu Nghị là nơi bắt đầu cho Quốc lộ 1A, thuộc thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc
– Vị trí địa lý: cách thành phố Lạng Sơn 17km và cách trung tâm thủ đô Hà Nội 171 km
Chi phí vận tải đường bộ (trucking) tại cửa khẩu Hữu Nghị, Lạng Sơn
1. Bảng giá cước trucking tại Hữu Nghị, Lạng Sơn mới nhất
Tính đến ngày 01/11/2024, giá dầu trên thị trường đang là 18,050 VND/lít. Bảng giá cước vận tại mới nhất tại Hữu Nghị quan như sau:
Nơi giao hàng | Xe 1.5T | Xe 2.5T | Xe 3.5T | Xe 5T | Xe 8T | Cont 40 | Mooc sàn |
Bắc Giang | 2,000,000 | 2,300,000 | 2,700,000 | 3,200,000 | 3,400,000 | 6,000,000 | 6,000,000 |
Bắc Ninh | 2,100,000 | 2,400,000 | 2,900,000 | 3,400,000 | 3,600,000 | 6,500,000 | 6,700,000 |
Hà Nội 1 | 2,600,000 | 2,900,000 | 3,300,000 | 3,900,000 | 4,300,000 | 7,700,000 | 8,000,000 |
Hà Nội 2 | 2,800,000 | 3,100,000 | 3,500,000 | 4,100,000 | 4,500,000 | 8,000,000 | 8,300,000 |
Hưng Yên | 2,700,000 | 3,000,000 | 3,400,000 | 4,000,000 | 4,700,000 | 8,500,000 | 9,000,000 |
Hải Dương | 2,700,000 | 3,000,000 | 3,400,000 | 4,000,000 | 4,700,000 | 8,500,000 | 9,000,000 |
Thái Nguyên | 2,600,000 | 3,000,000 | 3,400,000 | 4,000,000 | 4,700,000 | 8,500,000 | 9,000,000 |
Vĩnh Phúc | 2,700,000 | 3,000,000 | 3,400,000 | 4,000,000 | 4,700,000 | 8,500,000 | 9,000,000 |
Hà Nam | 3,100,000 | 3,500,000 | 4,100,000 | 4,400,000 | 5,000,000 | 9,500,000 | 10,000,000 |
Ninh Bình | 3,800,000 | 4,400,000 | 5,200,000 | 6,200,000 | 6,800,000 | 12,000,000 | 12,500,000 |
Thái Bình | 3,800,000 | 4,400,000 | 5,200,000 | 6,200,000 | 6,800,000 | 12,000,000 | 12,500,000 |
Nam Định | 3,800,000 | 4,400,000 | 5,200,000 | 6,200,000 | 6,800,000 | 12,000,000 | 12,500,000 |
Hải Phòng | 3,600,000 | 3,900,000 | 4,400,000 | 5,200,000 | 5,800,000 | 11,000,000 | 12,000,000 |
Thanh Hóa | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | 14,000,000 | 15,000,000 |
2. Phí lưu ca xe
Đối với hàng hóa vận chuyển qua cửa khẩu Hữu Nghị, chủ hàng cần lưu ý về phí lưu ca xe (neo xe). Trong thời gian mùa cao điểm khi cửa khẩu bị ùn tắc, phí này có thể bị phát sinh:
– Lưu ca xe đêm đầu tiên: 500,000 VND/xe
– Lưu ca xe đêm thứ 2: 1,000,000 VND/xe
– Lưu ca xe đêm thứ 3: 1,500,000 VND/xe
– Lưu ca xe từ đêm thứ 4 trở đi: 2,000,000 VND/xe
Các chi phí xuất nhập khẩu khác tại Hữu Nghị
Tên chi phí | Xe 1.5T | Xe 2.5T | Xe 3.5T | Xe 5T | Xe 8T | Cont 40 | Mooc sàn |
Phí mở tờ khai | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
Phí hải quan chuyển tiếp (nếu có) | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 |
Bến bãi, cơ sở hạ tầng | 250,000 | 300,000 | 300,000 | 450,000 | 450,000 | 1,200,000 | 1,200,000 |
Phí chuyển tải (sang hàng) | 600,000 | 700,000 | 800,000 | 900,000 | 1,000,000 | 1,550,000 | 4,000,000 |
Nâng hạ (nếu có) | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | 2,320,000 | N/A |
Đón xe Trung Quốc (Thuế xe, Kiểm dịch, Biên Phòng, Bảo hiểm xe TQ) | 1,350,000 | 1,350,000 | 1,350,000 | 1,350,000 | 1,350,000 | 1,350,000 | 1,350,000 |
Soi hàng | 600,000 | 600,000 | 600,000 | 600,000 | 600,000 | 600,000 | 600,000 |
Kẹp chì chuyển khẩu | 500,000 | 500,000 | 500,000 | 500,000 | 500,000 | 500,000 | 500,000 |
Phí lưu bãi | 200,000 | 200,000 | 200,000 | 250,000 | 250,000 | 500,000 | 500,000 |
Năng lực vận tải của TTL Global Logistics
TTL là công ty logistics số 1 về dịch vụ hậu cần, giao nhận tại cửa khẩu Hữu Nghị, Lạng Sơn. Hiểu và nắm bắt rõ được những yêu cầu khi làm hàng tại đây, TTL luôn là lựa chọn uy tín cho doanh nghiệp, nhà máy.
– Ngoài dịch vụ vận tải, khai báo hải quan tại Hữu Nghị cũng là thế mạnh của TTL
– TTL Global logistics có năng lực vận tải lớn: 38 xe đầu kéo đời mới Huynhdai, Daewoo, Maxxforce,…
– Đối với hàng hóa xuất nhập khẩu từ cảng: sản lượng 80-100 container/ngày
– Giá vận tải container của TTL logistics là tốt nhất thị trường: giá đã bao gồm phí cầu đường, bến bãi
– Chúng tôi luôn đảm bảo thời gian giao nhận hàng hóa nhanh và đúng hẹn nhất
– Đội ngủ tài xế nhiều năm kinh nghiệm và được đào tạo kỹ càng nghiêm ngặt các quy tắc vận chuyển nên sẽ luôn là lựa chọn tốt nhất cho quý khách hàng khi chọn nhà vận chuyển container TTL Global logistics