Bảng giá trucking khu vực Nội Bài mới nhất tháng 10/2024
Cảng hàng không quốc tế Nội Bài là một trong những cửa ngõ quan trọng nhất Việt Nam. Với vị trí chiến lược khi nằm gần thủ đô Hà Nội, và là trung tâm của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Nội Bài khai thác hàng hóa phục vụ toàn bộ doanh nghiệp tại Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Phòng, Thái Bình, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hưng Yên, Hải Dương, Quảng Ninh, Tuyên Quang, Phú Thọ. Tuyến vận tải đường bộ từ Nội Bài đi các tỉnh thành là điểm mạnh số một của TTL Global logistics. Chúng tôi nhận vận chuyển tất cả các mặt hàng, với đội xe hùng hậu, đa dạng nhiều loại trọng tải.
Để quý khách hàng hiểu rõ hơn về dịch vụ vận tải của TTL Global logistics khu vực Nội Bài, chúng tôi cung cấp bảng giá update tháng 10/2024. Bên cạnh giá vận tải tốt, chúng tôi cung cấp dịch vụ khai báo hải quan, xin giấy phép và xử lý các thủ tục chuyên ngành khác.
Chi tiết bảng giá vận tải của TTL Global logistics từ Nội Bài đi các tỉnh thành
Dưới đây là bảng giá vận vận chuyển mới nhất tại cảng hàng không Nội Bài, áp dụng cho tất cả mức xe. Giá dầu ngày 01/10/2024: 17,500 VND/lít.
Tỉnh thành | Điểm đến | 1,25 tấn | 2.5 tấn | 3.5 tấn | 5 tấn | 8 tấn | 10 tấn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Nội | Nội thành Hà Nội | 640,000 | 1,080,000 | 1,190,000 | 1,410,000 | 1,630,000 | 1,960,000 |
Hà Nội (Ngoại thành) | KCN Quang Minh | 400,000 | 640,000 | 700,000 | 920,000 | 1,030,000 | 1,190,000 |
KCN Thăng Long | 420,000 | 700,000 | 750,000 | 1,030,000 | 1,250,000 | 1,410,000 | |
KCN Thị Trấn Phùng, Thạch Thất | 750,000 | 1,080,000 | 1,190,000 | 1,410,000 | 1,740,000 | 2,180,000 | |
KCN Phú Nghĩa, Hà Đông | 810,000 | 1,190,000 | 1,300,000 | 1,520,000 | 1,850,000 | 2,290,000 | |
Bắc Ninh | KCN Yên Phong, Bắc Ninh | 510,000 | 750,000 | 810,000 | 1,080,000 | 1,300,000 | 1,740,000 |
KCN Đại Đồng, Bắc Ninh | 640,000 | 920,000 | 1,080,000 | 1,300,000 | 1,520,000 | 1,960,000 | |
KCN Quế Võ, Bắc Ninh | 640,000 | 920,000 | 1,080,000 | 1,300,000 | 1,520,000 | 1,960,000 | |
KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh | 640,000 | 920,000 | 1,080,000 | 1,300,000 | 1,520,000 | 1,960,000 | |
Đình Bảng, Bắc Ninh | 640,000 | 920,000 | 1,080,000 | 1,300,000 | 1,520,000 | 1,960,000 | |
KCN Vsip, Bắc Ninh | 640,000 | 920,000 | 1,080,000 | 1,300,000 | 1,520,000 | 1,960,000 | |
Tiên Du, Bắc Ninh | 640,000 | 920,000 | 1,080,000 | 1,300,000 | 1,520,000 | 1,960,000 | |
KCN Ninh Hiệp, Bắc Ninh | 640,000 | 920,000 | 1,080,000 | 1,300,000 | 1,520,000 | 1,960,000 | |
KCN Thuận Thành, Bắc Ninh | 810,000 | 1,080,000 | 1,250,000 | 1,520,000 | 1,850,000 | 2,180,000 | |
Bắc Giang | KCN Quang Châu, Bắc Giang | 700,000 | 970,000 | 1,080,000 | 1,470,000 | 1,740,000 | 1,960,000 |
KCN Đình Trám, Vân Trung | 750,000 | 970,000 | 1,080,000 | 1,520,000 | 1,850,000 | 2,070,000 | |
TP Bắc Giang | 860,000 | 1,140,000 | 1,250,000 | 1,630,000 | 1,960,000 | 2,290,000 | |
Hiệp Hòa, Bắc Giang | 700,000 | 920,000 | 1,080,000 | 1,410,000 | 1,630,000 | 1,960,000 | |
Hải Phòng | KCN Nomura Hải Phòng | 1,630,000 | 2,180,000 | 2,400,000 | 2,730,000 | 3,160,000 | 3,710,000 |
KCN Tràng Duệ, Hải Phòng | 1,690,000 | 2,400,000 | 2,620,000 | 2,840,000 | 3,270,000 | 4,500,000 | |
Cảng Hải Phòng | 1,690,000 | 2,180,000 | 2,400,000 | 2,840,000 | 3,270,000 | 4,000,000 | |
Kiến An, Hải Phòng | 1,630,000 | 2,180,000 | 2,510,000 | 2,790,000 | 3,010,000 | 3,900,000 | |
Vinfast Hải Phòng | 1,960,000 | 2,840,000 | 3,200,000 | 3,400,000 | 4,200,000 | 5,000,000 | |
Thái Bình | Đông Hưng – Thái Bình | 1,630,000 | 2,290,000 | 2,510,000 | 2,950,000 | 3,900,000 | 5,000,000 |
TP Thái Bình | 1,800,000 | 2,400,000 | 2,620,000 | 3,250,000 | 3,950,000 | 5,300,000 | |
Thái Nguyên | KCN Sông Công, Thái Nguyên | 700,000 | 1,080,000 | 1,190,000 | 1,520,000 | 1,850,000 | 2,620,000 |
Phổ Yên, Thái Nguyên | 670,000 | 1,030,000 | 1,140,000 | 1,410,000 | 1,850,000 | 2,290,000 | |
TP Thái Nguyên | 860,000 | 1,190,000 | 1,300,000 | 1,630,000 | 2,180,000 | 2,730,000 | |
Điềm Thụy, Thái Nguyên | 750,000 | 1,080,000 | 1,190,000 | 1,410,000 | 1,850,000 | 2,620,000 | |
Vĩnh Phúc | KCN Bình Xuyên, Vĩnh Phúc | 530,000 | 860,000 | 970,000 | 1,190,000 | 1,410,000 | 1,740,000 |
KCN Bá Thiện, Vĩnh Phúc | 590,000 | 970,000 | 1,080,000 | 1,410,000 | 1,630,000 | 2,240,000 | |
KCN Khai Quang, Vĩnh Phúc | 590,000 | 970,000 | 1,080,000 | 1,410,000 | 1,630,000 | 2,240,000 | |
Hà Nam | KCN Đồng Văn, Hà Nam | 970,000 | 1,300,000 | 1,520,000 | 1,960,000 | 2,180,000 | 2,840,000 |
Phủ Lý, Hà Nam | 1,140,000 | 1,520,000 | 1,740,000 | 2,070,000 | 2,620,000 | 3,060,000 | |
Nam Định | TP Nam Định | 1,740,000 | 2,460,000 | 2,620,000 | 3,100,000 | 3,800,000 | 5,000,000 |
Ninh Bình | TP Ninh Bình | 1,690,000 | 2,400,000 | 2,510,000 | 2,950,000 | 3,800,000 | 4,800,000 |
Thanh Hóa | TP Thanh Hóa | 2,400,000 | 3,300,000 | 3,500,000 | 4,200,000 | 5,000,000 | 6,500,000 |
Nghệ An | TP Vinh, Nghệ An | 4,200,000 | 5,650,000 | 6,000,000 | 6,800,000 | 7,900,000 | 1,050,000 |
Hưng Yên | Như Quỳnh, Hưng Yên | 700,000 | 970,000 | 1,080,000 | 1,300,000 | 1,740,000 | 2,290,000 |
KCN Phố nối A, Hưng Yên | 810,000 | 1,080,000 | 1,190,000 | 1,470,000 | 1,740,000 | 2,290,000 | |
KCN Thăng Long 2 | 810,000 | 1,080,000 | 1,190,000 | 1,520,000 | 1,740,000 | 2,290,000 | |
Mỹ Hào, Hưng Yên | 810,000 | 1,080,000 | 1,190,000 | 1,520,000 | 1,740,000 | 2,290,000 | |
Văn Lâm, Hưng Yên | 750,000 | 1,080,000 | 1,190,000 | 1,520,000 | 1,740,000 | 2,290,000 | |
Hải Dương | KCN Phúc Điền, Hải Dương | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,520,000 | 1,960,000 | 2,180,000 | 2,730,000 |
KCN Tân Trường, Hải Dương | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,520,000 | 1,960,000 | 2,180,000 | 2,730,000 | |
KCN Đại An, Hải Dương | 1,030,000 | 1,300,000 | 1,520,000 | 1,960,000 | 2,180,000 | 2,730,000 | |
KCN Nam Sách, Hải Dương | 1,060,000 | 1,410,000 | 1,630,000 | 2,070,000 | 2,290,000 | 2,950,000 | |
Quảng Ninh | NB – Đông Triều, Quảng Ninh | 1,410,000 | 2,180,000 | 2,290,000 | 2,730,000 | 3,500,000 | 4,800,000 |
TP Hạ Long | 1,850,000 | 2,510,000 | 2,840,000 | 3,400,000 | 4,000,000 | 5,400,000 | |
NB – Cẩm Phả, Quảng Ninh | 2,290,000 | 3,300,000 | 3,800,000 | 4,300,000 | 5,500,000 | 6,400,000 | |
Tuyên Quang | Thị Trấn Sơn Dương, Tuyên Quang | 1,520,000 | 2,180,000 | 2,350,000 | 2,620,000 | 3,300,000 | 4,000,000 |
TP Tuyên Quang | 1,740,000 | 2,400,000 | 2,620,000 | 2,840,000 | 3,400,000 | 4,200,000 | |
Phú Thọ | KCN Phú Hà, Phú Thọ | 1,190,000 | 1,630,000 | 1,850,000 | 2,070,000 | 2,620,000 | 3,100,000 |
Kích thước các loại xe tải tại Nội Bài
Là đơn vị vận tải hàng hóa chuyên nghiệp, TTL Global logistics sở hữu đội xe hùng hậu với đa dạng dòng xe, trọng tải khác nhau: từ xe tải nhẹ, trọng tải hạng trung cho đến dòng xe tải hạng nặng. Quý khách hàng tham khảo các thông tin về đội xe của chúng tôi như sau:
1. Dòng xe tải nhẹ
1.1. Xe tải 0.5 tấn
Kích thước thùng xe loại 0.5 Tấn (Thùng kín & Thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao (2.1 x 1.5 x 1.5)m
1.2. Xe tải 1 tấn
Kích thước thùng xe loại 1 – 1.25 tấn (Thùng kín & Thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao ( 3.1 x 1.6 x 1.7)m
1.3. Xe tải 1.5 tấn
Kích thước thùng xe loại 1,5 tấn (Thùng kín & thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao (3.4 x 1.7 x 1.8)m
2. Dòng xe tải hạng trung
2.1. Xe tải 2 tấn
Kích thước thùng xe loại 2 tấn (Thùng kín & thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao: 4.3m x 1.8 m x 2.0 m
2.2. Xe tải 2.5 tấn
Kích thước thùng xe loại 2.5 tấn (Thùng kín & Thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao (4.3 x 1.8 x 2.0)m
3. Dòng xe tải hạng nặng
3.1. Xe tải 3.5 tấn
Kích thước thùng xe loại 3.5 tấn (Thùng kín & Thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao (4.3 x 1.95 x 2.0)m
3.2. Xe tải 5 tấn
Kích thước thùng xe loại 5 tấn (Thùng kín & Thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao (6.2 x 2.2 x 2.4)m
3.3. Xe tải 8 tấn
Kích thước thùng xe loại 8 tấn (Thùng mui bạt): Dài x Rộng x Cao (8.0 x 2.35 x 2.5)m
Những lợi ích khi đến với dịch vụ của TTL Global logistics
– Bên cạnh vận tải, chúng tôi cung cấp dịch vụ khai báo hải quan tại Nội Bài chuyên nghiệp nhất
– Nhân viên tư vấn nhiệt tình, đúng cách, sẵn sàng phục vụ 24/24: dựa vào nhu cầu của khách hàng, chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng phương án lựa chọn loại xe phù hợp nhất
– Báo giá chính xác, không phát sinh chi phí trong quá trình làm việc: TTL luôn đề cao sự chuyên nghiệp trong quá trình làm việc. Báo giá luôn được báo dựa trên khảo sát thực tế hiện trường và có sự thống nhất giữa 2 bên
– Đội xe đông đảo, mới, đáp ứng đầy đủ các loại trọng tải từ hạng nhẹ, hàng trung và hạng nặng
– Quy trình xử lý thông tin và cung cấp dịch vụ trọn gói, khép kín. Đảm bảo hàng hóa của khách hàng được vận chuyển an toàn, nhanh chóng nhất
– Cung cấp đầy đủ dịch vụ gia tăng như đóng gói, hậu cần xếp dỡ hàng hóa, … TTL luôn đem đến sự hài lòng tối đa tới mọi khách hàng.