Vận tải đường biển từ cảng Kobe, Nhật Bản về Việt Nam
TTL Global Logistics được biết đến là đại lý vận tải biển số một, chuyên xử lý hàng hóa nhập khẩu từ Nhật Bản về Việt Nam. Đặc biệt, nếu quý khách hàng có lô hàng cần khởi hành từ cảng Kobe về Hải Phòng hoặc Cát Lái, hãy liên hệ ngay với chúng tôi. TTL Global luôn cung cấp dịch vụ uy tín, giá tốt, cạnh tranh nhất.
Cảng Kobe: cửa ngõ thương mại quan trọng của Nhật Bản
Cảng Kobe, nằm ở thành phố Kobe thuộc tỉnh Hyogo, là một trong những cảng biển lâu đời và quan trọng nhất của Nhật Bản. Với lịch sử phát triển kéo dài hơn một thế kỷ, cảng Kobe đã trở thành biểu tượng của sự hội nhập và giao thương quốc tế của đất nước này. Vị trí địa lý thuận lợi, nằm bên bờ Vịnh Osaka và gần các trung tâm kinh tế lớn như Osaka và Kyoto, đã giúp Kobe trở thành một cửa ngõ lý tưởng cho việc xuất nhập khẩu hàng hóa. Đây là nơi trung chuyển các sản phẩm công nghiệp, hàng hóa tiêu dùng và nguyên liệu quan trọng như thép, ô tô và hóa chất. Ngoài ra, cảng Kobe còn nổi bật với hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại, bao gồm các bến cảng sâu, khu vực container hóa tự động và mạng lưới giao thông kết nối chặt chẽ với đường sắt, đường bộ và hàng không.
TTL Global Logitsics: Đại lý vận tải biển chuyên tuyến Kobe, Nhật Bản
Tại TTL Global Logistics, chúng tôi đem đến dịch vụ vận tải biển uy tín, chuyên nghiệp nhất. Đối với tuyến Kobe, TTL Global hiện khai thác các chuyến tàu về cảng Hải Phòng, cảng Cát Lái, Cái Mép và Quy Nhơn.
1. Giá cước tốt, công khai, minh bạch
Tên phí | Đơn vị | Tiền tệ | Đơn giá | |
20ft | 40ft | |||
Cước biển | Container | USD | 20.00 | 40.00 |
Tên phí | Đơn vị | Tiền tệ | Đơn giá | |
20ft | 40ft | |||
Cước biển | Container | USD | 40.00 | 80.00 |
2. Hỗ trợ xử lý thủ tục tại đầu Nhật Bản
Tên phí | Đơn vị | Tiền tệ | Đơn giá | |
20ft | 40ft | |||
THC | Container | JPY | 43,000 | 63,000 |
CFS | Container | JPY | 900 | 900 |
DOCS | Lô hàng | JPY | 4,400 | |
Triaxial chassis | Container | JPY | 5,500 | 5,500 |
Customs clearance | Container | JPY | 5,900 | |
Handling fee | Container | JPY | 11,000 | |
Pick up fee | Container | JPY | Tùy địa điểm giao hàng |
3. Các chi phí liên quan khi hàng hóa về đến Việt Nam
Tên phí | Đơn vị | Tiền tệ | Đơn giá | |
20ft | 40ft | |||
Phí D/O | Lô hàng | VND | 960,000 | |
Phí THC | Container | VND | 2,880,000 | 4,320,000 |
Phí CIC | Container | VND | 2,880,000 | 5,760,000 |
Vệ sinh cont | Container | VND | 240,000 | 240,000 |
Cơ sở hạ tầng | Container | VND | 250,000 | 500,000 |
Nâng hạ | Container | VND | 1,600,000 | 2,200,000 |
Khai hải quan | Container | VND | 600,000 | 600,000 |
Vận tải nội địa | Container | VND | Tùy địa điểm giao hàng |
Quy định về thuế đối với hàng nhập khẩu từ Nhật Bản
Hàng hóa xuất xứ Nhật Bản dùng C/O form gì?
Việt Nam và Nhật Bản là những đối tác thương mại lớn của nhau. Hiện nay giữa 2 quốc gia có 2 Hiệp định thương mại tự do là Việt Nam-Nhật Bản và giữa Asean và Nhật Bản. Theo đó, hàng hóa nhập khẩu từ xứ sở hoa anh đào sẽ được hưởng thuế ưu đãi đặc biệt nếu có được 1 trong 2 loại C/O sau:
– C/O form AJ (Asean-Japan)
– C/O form VJ (Vietnam-Japan)
Cách tính thuế nhập khẩu từ Nhật Bản về Việt Nam
Để tính được thuế nhập khẩu, điều đầu tiên là doanh nghiệp cần phải xác định được HS code cho hàng hóa của mình. HS code là hệ thống hài hòa hóa bao gồm các mã số định danh cho các mặt hàng, nhằm giúp hải quan và doanh nghiệp có cơ sở xác định thuế quan, cũng như thủ tục nhập khẩu hàng hóa. Hệ thống HS code có tất cả 99 chương, trong đó 97 chương đầu tiên là chương quốc tế, chương 98 và 99 là của từng quốc gia quy định.
Sau đó, dựa vào HS code đã xác định được, thuế suất nhập khẩu có thể dễ dàng tra cứu trên trang web của Tổng cục Hải quan: www.customs.gov.vn . Hoặc nếu bạn có kinh nghiệm hơn, có thể tra cứu dựa trên Biểu thuế được Bộ Tài chính phát hành. Lưu ý là thuế nhập khẩu có thể được giảm nếu hàng hóa có xuất xứ đáp đứng được 2 hiệp định thương mại kể trên.