Bảng giá nâng hạ tại cảng Hải Phòng mới nhất 2024
Cảng Hải Phòng là một trong 3 cảng biển lớn nhất Việt Nam. Là cửa ngõ chính về đường biển tại phía Bắc, mỗi tháng trung bình cảng Hải Phòng xử lý gần 600,000 TEU container hàng hóa, khoảng 100 tàu chuyên chở container. Con số này cho thấy nhu cầu sử dụng container để đóng hàng hóa rất nhiều. Kéo theo đó chủ hàng rất quan tâm đến các chi phí có thể phát sinh, trong đó phí nâng hạ chiếm một tỷ trọng khá lớn. Chi phí nâng hạ thường phát sinh khi doanh nghiệp có hàng hóa được khai thác tại cảng Hải Phòng để xếp/dỡ lên tàu biển.
Cảng Hải Phòng là cụm cảng với hơn 40 cảng nhỏ khác nhau chạy dọc bờ biễn. Mỗi cảng có một bảng giá nâng hạ khác nhau. TTL Global logistics tổng hợp và gửi tới quý khách hàng bảng định mức nâng hạ tại cảng Hải Phòng.
Định mức nâng hạ tại 31 cảng tại Hải Phòng
Tên Cảng/Bãi tại Hải Phòng | Phí nâng container | Phí hạ container | ||||
20DC | 40DC | 45HC | 20DC | 40DC | 45HC | |
Chân Thật Hải Phòng Depot | 900,000 | 1,350,000 | 2,150,000 | 900,000 | 1,350,000 | 2,150,000 |
Chùa Vẽ Port | 734,400 | 982,800 | 1,090,800 | 518,400 | 734,400 | 799,200 |
Deport – Tân cảng 128 Hải Phòng | 885,600 | 1,274,400 | 1,317,600 | 831,600 | 1,220,400 | 1,274,400 |
ECS Hải Phòng Depot | 850,000 | 1,250,000 | 1,300,000 | 850,000 | 1,250,000 | 1,300,000 |
G-Fortune Depot | 890,000 | 1,280,000 | 1,570,000 | 890,000 | 1,280,000 | 1,570,000 |
GFS Depot | 770,000 | 1,133,000 | 1,177,000 | 770,000 | 1,133,000 | 1,177,000 |
GIC Depot | 810,000 | 1,188,000 | 1,296,000 | 799,200 | 1,188,000 | 1,296,000 |
GLC Depot | 810,000 | 1,188,000 | 1,296,000 | 799,200 | 1,188,000 | 1,296,000 |
Green Port | 810,000 | 1,090,800 | 1,209,600 | 572,400 | 820,800 | 885,600 |
Hà Hưng Hải Depot 2 (3H2) | 800,000 | 1,300,000 | 1,300,000 | 750,000 | 1,100,000 | 1,200,000 |
Hải An Port | 734,400 | 993,600 | 1,101,600 | 496,800 | 712,800 | 756,000 |
Hải Minh Depot | 900,000 | 1,300,000 | 1,450,000 | 900,000 | 1,300,000 | 1,600,000 |
He Chun Depot | 880,000 | 1,210,000 | 1,210,000 | 770,000 | 1,100,000 | 1,100,000 |
HICT/Lạch Huyện Port | 900,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 700,000 | 1,100,000 | 1,100,000 |
Hoàng Diệu | 734,400 | 982,800 | 1,090,800 | 518,400 | 734,400 | 799,200 |
HPH Depot | 880,000 | 1,210,000 | 1,320,000 | 770,000 | 1,045,000 | 1,155,000 |
ICD Tân Cảng Hải Phòng | 793,800 | 1,128,600 | 1,182,600 | 756,000 | 1,107,000 | 1,155,600 |
Inlaco Đình Vũ Depot | 900,000 | 1,300,000 | 1,350,000 | 900,000 | 1,300,000 | 1,600,000 |
Liên Việt Depot | 810,000 | 1,134,000 | 1,404,000 | 756,000 | 1,080,000 | 1,188,000 |
Matran Depot | 750,000 | 1,100,000 | 1,150,000 | 750,000 | 1,100,000 | 1,150,000 |
Mipec Port | 810,000 | 1,090,800 | 1,209,600 | 572,400 | 820,800 | 885,600 |
MVG Đình Vũ Depot | 785,000 | 1,180,000 | 1,250,000 | 785,000 | 1,180,000 | 1,250,000 |
Nam Hải ICD | 864,000 | 1,134,000 | 1,242,000 | 810,000 | 1,188,000 | 1,404,000 |
Nam Hải Port | 864,000 | 1,134,000 | 1,242,000 | 810,000 | 1,188,000 | 1,404,000 |
Nam Hải Đình Vũ | 864,000 | 1,134,000 | 1,242,000 | 810,000 | 1,188,000 | 1,404,000 |
Nam Đình Vũ Port | 864,000 | 1,134,000 | 1,242,000 | 810,000 | 1,188,000 | 1,404,000 |
PAN HAI AN | 799,200 | 1,198,800 | 1,296,000 | 745,200 | 1,144,800 | 1,242,000 |
PTSC Đình Vũ Port | 910,000 | 1,190,000 | 1,209,600 | 672,000 | 820,800 | 885,600 |
Sao Á Depot | 890,000 | 1,280,000 | 1,325,000 | 890,000 | 1,280,000 | 1,570,000 |
SINO VNL | 850,000 | 1,300,000 | 1,700,000 | 850,000 | 1,250,000 | 1,700,000 |
Sinokor Tâm Cảng – Hải Phòng Depot | 800,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 800,000 | 1,200,000 | 1,200,000 |
TTL Global logistics cung cấp giải pháp hậu cần toàn diện tại Hải Phòng
Là doanh nghiệp vận tải lâu năm tại Hải Phòng, TTL logistics hỗ trợ khách hàng về việc nâng hạ, cân hàng hóa xuất nhập khẩu. Ngoài ra, đến với TTL logistics, quý khách hàng sẽ nhận được rất nhiều lợi ích:
– Khách hàng được tư vấn miễn phí về thủ tục xuất nhập khẩu, thuế suất
– Đội ngũ nhân viên TTL logistics đều là những chuyên viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình. Luôn sẵn sàng hỗ trợ và phục vụ khách hàng 24/24
– Tiêu chí làm việc của TTL luôn lấy sự hài lòng của khách hàng là kim chỉ nam hoạt động: Chuẩn bị chứng từ với tiến độ nhanh nhất, tiện lợi và tiết kiệm tối đa thời gian
– Giá cả và chi phí dịch vụ hợp lý, hiệu quả. Luôn có sự hài hóa về chất lượng dịch vụ và chi phí dịch vụ. Cụ thể, từ container thứ 2 trở đi, chi phí dịch vụ sẽ giảm 30% so với container đầu tiên
– TTL cung cấp đầy đủ các dịch vụ logistics từ vận tải quốc tế đến vận tải nội địa, kho bãi và phân phối hàng hóa. Do đó, quý khách hàng có thể hoàn toàn tin tưởng khi giao trọng trách cho TTL.